model
/ˈmɒdəl/
(noun)
mẫu, mô hình
Ví dụ:
- a model aeroplane
- a working model(= one in which the parts move) of a fire engine
- The architect had produced a scale model of the proposed shopping complex.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!