mystery /ˈmɪstəri/
(noun)
điều bí ẩn
Ví dụ:
  • It is one of the great unsolved mysteries of this century.
  • It's a complete mystery to me why they chose him.
  • Their motives remain a mystery.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!