name
/neɪm/
(verb)
đặt tên
Ví dụ:
- the diesel engine, named after its inventor Rudolf Diesel
- He was named after his father (= given his father's first name).
- They named their son John.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!