neck /nek/
(noun)
cổ (cơ thể người)
Ví dụ:
  • He tied a scarf around his neck.
  • Somebody's going to break their neck(= injure themselves) on these steps.
  • I woke up with a stiff neck.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!