Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng neighbour neighbour /ˈneɪbər/ (noun) hàng xóm Ví dụ: Our next-door neighbours are very noisy. We've had a lot of support from all our friends and neighbours. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!