neither
/ˈniːðər/
(adverb)
(thể hiện sự đồng tình với một câu nói phủ định)
Ví dụ:
- ‘I can't understand a word of it.’ ‘ Neither can I.’
- ‘I don't know.’ ‘ Me neither.’
- He didn't remember and neither did I.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!