nonsense /ˈnɒnsəns/
(noun)
điều phi lí/nực cười
Ví dụ:
  • Ministers have dismissed the rumours of a bribery scandal as nonsense.
  • The idea is an economic nonsense.
  • It's nonsense to say they don't care.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!