now
/naʊ/

(conjunction)
bây giờ, lúc này (nói về điều gì đang/vừa mới xảy ra)
Ví dụ:
- Now that the kids have left home we've got a lot of extra space.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!