off
/ɑːf/
(preposition)
ra khỏi, cách xa
Ví dụ:
- I fell off the ladder.
- an island off the coast of Spain
- They were still 100 metres off the summit.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!