only
/ˈəʊnli/
(adverb)
chỉ có; không ai ngoại trừ
Ví dụ:
- You only have to look at her to see she doesn't eat enough.
- There are only a limited number of tickets available.
- The bar is for members only.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!