pause
/pɑːz/
(noun)
sự tạm nghỉ/ngưng
Ví dụ:
- There was a long pause before she answered.
- After a brief pause, they continued climbing.
- David waited for a pause in the conversation so he could ask his question.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!