payment
/ˈpeɪmənt/
(noun)
sự chi trả/thanh toán
Ví dụ:
- There will be a penalty for late payment of bills.
- payment in instalments/in advance/by cheque/in cash
- What method of payment do you prefer?
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!