perform /pərˈfɔːrm/
(verb)
làm, thực hiện (công việc, nhiệm vụ...)
Ví dụ:
  • A computer can perform many tasks at once.
  • She performs an important role in our organization.
  • This operation has never been performed in this country.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!