persuade /pəˈsweɪd/
(verb)
thuyết phục (ai đó làm gì)
Ví dụ:
  • I allowed myself to be persuaded into entering the competition.
  • I'm sure he'll come with a bit of persuading.
  • She's always easily persuaded.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!