pile
/paɪl/
(noun)
chồng, đống
Ví dụ:
- She looked in horror at the mounting pile of letters on her desk.
- a pile of books/clothes/bricks
- He arranged the documents in neat piles.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!