plan
/plæn/
(noun)
kế hoạch, dự định
Ví dụ:
- There are no plans to build new offices.
- There's been a change of plan.
- We can't change our plans now.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!