Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng plus plus /plʌs/ (preposition) cộng thêm Ví dụ: Two plus five is seven. Membership is 350 dollars per year plus tax. The cost is £22, plus £1 for postage. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!