Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng power power /paʊər/ (noun) quyền lực, quyền hành Ví dụ: He has the power to make things very unpleasant for us. The aim is to give people more power over their own lives. to have somebody in your power(= to be able to do what you like with somebody) Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!