premises /ˈpremɪsɪz/
(noun)
cơ ngơi
Ví dụ:
  • Police were called to escort her off the premises.
  • The company is looking for larger premises.
  • These premises are regularly checked by security guards.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!