prepared /prɪˈpeəd/
(adjective)
sẵn sàng làm gì
Ví dụ:
  • We'll be better prepared next time.
  • When they set out they were well prepared.
  • I was not prepared for all the problems it caused.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!