pretend /prɪˈtend/
(verb)
giả vờ
Ví dụ:
  • He pretended not to notice.
  • She pretended (that) she was his niece.
  • We pretended (that) nothing had happened.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!