pretend /prɪˈtend/
(verb)
giả vờ
Ví dụ:
  • I'm tired of having to pretend all the time.
  • I pretended to be asleep.
  • She pretended an interest she did not feel.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!