professor /prəˈfesər/
(noun)
giáo sư
Ví dụ:
  • a chemistry professor
  • He was made (a) professor at the age of 40.
  • Professor (Ann) Williams

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!