prompt
/prɒmpt/
(verb)
thúc đẩy; gây ra
Ví dụ:
- The discovery of the bomb prompted an increase in security.
- The thought of her daughter's wedding day prompted her to lose some weight.
- His speech prompted an angry outburst from a man in the crowd.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!