properly /ˈprɒpəli/
(adverb)
một cách phù hợp
Ví dụ:
  • The television isn't working properly.
  • How much money do we need to do the job properly?
  • Make sure the letter is properly addressed.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!