Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng proportion proportion /prəˈpɔːʃən/ (noun) tỉ lệ Ví dụ: The proportion of regular smokers increases with age. Loam is a soil with roughly equal proportions of clay, sand and silt. A higher proportion of Americans go on to higher education than is the case in Britain. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!