proportion /prəˈpɔːʃən/
(noun)
tỉ lệ
Ví dụ:
  • Water covers a large proportion of the earth's surface.
  • A higher proportion of Americans go on to higher education than is the case in Britain.
  • The proportion of regular smokers increases with age.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!