public
/ˈpʌblɪk/
(noun)
công chúng
Ví dụ:
- There have been many complaints from members of the public.
- The public has/have a right to know what is contained in the report.
- The palace is now open to the public.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!