publicity
/pʌbˈlɪsəti/
(noun)
dư luận
Ví dụ:
- The trial took place amid a blaze of(= a lot of)publicity.
- There has been a great deal of publicity surrounding his disappearance.
- good/bad/adverse publicity
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!