purchase /ˈpɜːtʃəs/
(noun)
sự mua
Ví dụ:
  • Keep your receipt as proof of purchase.
  • The company has just announced its £27 million purchase of Park Hotel.
  • to make a purchase (= buy something)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!