push /pʊʃ/
(verb)
đẩy
Ví dụ:
  • He pushed his chair back and stood up.
  • He walked slowly up the hill pushing his bike.
  • She pushed the cup towards me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!