range /reɪndʒ/
(noun)
loại
Ví dụ:
  • This material is available in a huge range of colours.
  • There is a full range of activities for children.
  • The hotel offers a wide range of facilities.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!