rank /ræŋk/
(noun)
vị trí, cấp bậc (mà một người có trong một tổ chức, xã hội...)
Ví dụ:
  • She was not used to mixing with people of high social rank.
  • Within months she was elevated to ministerial rank.
  • Promotion will mean that I'm immediately above him in rank.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!