rarely
/ˈreəli/
(adverb)
hiếm khi, ít khi
Ví dụ:
- a rarely-performed play
- She is rarely seen in public nowadays.
- Rarely has a debate attracted so much media attention.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!