react /riˈækt/
(verb)
phản ứng
Ví dụ:
  • The market reacted by falling a further two points.
  • I nudged her but she didn't react.
  • You never know how he is going to react.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!