read /riːd/
(verb)
đọc
Ví dụ:
  • She's still learning to read.
  • I'm trying to read the map.
  • Some children can read and write before they go to school.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!