reader /ˈriːdər/
(noun)
người đọc
Ví dụ:
  • an avid reader of science fiction
  • a fast/slow reader
  • The reader is left to draw his or her own conclusions.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!