Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng recall recall /rɪˈkɔːl/ (verb) nhớ lại Ví dụ: She could not recall his name. He recalled that she always came home late on Wednesdays. ‘It was on a Thursday in March,’ he recalled. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!