recall /rɪˈkɔːl/
(verb)
nhớ lại
Ví dụ:
  • If I recall correctly, he lives in Luton.
  • She could not recall his name.
  • ‘It was on a Thursday in March,’ he recalled.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!