receive /rɪˈsiːv/
(verb)
nhận
Ví dụ:
  • to receive information/payment/thanks
  • He received an award for bravery from the police service.
  • to receive a letter/present/phone call

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!