regarding
/rɪˈɡɑːdɪŋ/

(preposition)
đối với (vấn đề...); về phần
Ví dụ:
- Call me if you have any problems regarding your work.
- She has said nothing regarding your request.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!