regular
/ˈreɡjələr/
(adjective)
đều đều, không thay đổi; thường lệ
Ví dụ:
- regular meetings/visits
- She writes a regular column for a national newspaper.
- The equipment is checked on a regular basis.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!