regularly
/ˈreɡjələli/
(adverb)
một cách đều đặn/cách đều nhau (về thời gian)
Ví dụ:
- We meet regularly to discuss the progress of the project.
- The water in the fish tank should be changed regularly.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!