remember /rɪˈmembər/
(verb)
nhớ
Ví dụ:
  • I can still vividly remember my grandfather teaching me to play cards.
  • I vaguely remember hearing him come in.
  • I don't remember my first day at school.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!