Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng remember remember /rɪˈmembər/ (verb) nhớ Ví dụ: I remember (that) we used to go and see them most weekends. This is Carla. Do you remember her? I vaguely remember hearing him come in. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!