rescue /ˈreskjuː/
(verb)
cứu, giải cứu
Ví dụ:
  • The bank rescued the company from bankruptcy.
  • They were eventually rescued by helicopter.
  • The house was rescued from demolition.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!