retire /rɪˈtaɪər/
(verb)
nghỉ hưu, nghỉ bệnh; cho ai nghỉ việc (vì bệnh hay nghỉ hưu)
Ví dụ:
  • He has no plans to retire as editor of the magazine.
  • The company's official retiring age is 65.
  • He is retiring next year after 30 years with the company.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!