ride /raɪd/
(verb)
lái (xe...), cưỡi (ngựa...)
Ví dụ:
  • He's ridden six winners so far this year (= in horse racing).
  • They rode along narrow country lanes.
  • She had never ridden a horse before.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!