right /raɪt/
(adjective)
đúng, phải
Ví dụ:
  • You were quite right to criticize him.
  • It seems only right to warn you of the risk.
  • Is it ever right to kill?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!