roll /rəʊl/
(verb)
lăn
Ví dụ:
  • Tears rolled down her cheeks.
  • The ball rolled down the hill.
  • Delivery men were rolling barrels across the yard.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!