ruin /ˈruːɪn/
(verb)
hủy hoại, phá hỏng
Ví dụ:
  • My new shoes got ruined in the mud.
  • The bad weather ruined our trip.
  • That one mistake ruined his chances of getting the job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!