rule /ruːl/
(verb)
thống trị
Ví dụ:
  • Charles I ruled for eleven years.
  • Eighty million years ago, dinosaurs ruled the earth.
  • The family ruled London's gangland in the sixties.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!