rule
/ruːl/

(verb)
thống trị
Ví dụ:
- Eighty million years ago, dinosaurs ruled the earth.
- She once ruled over a vast empire.
- Charles I ruled for eleven years.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!