rule
/ruːl/
(verb)
thống trị
Ví dụ:
- At that time John ruled England.
- Charles I ruled for eleven years.
- The family ruled London's gangland in the sixties.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!