rumour /ˈruːmər/
(noun)
lời đồn, tin đồn
Ví dụ:
  • to start/spread a rumour
  • Some malicious rumours are circulating about his past.
  • Many of the stories are based on rumour.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!