Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng rumour rumour /ˈruːmər/ (noun) lời đồn, tin đồn Ví dụ: Some malicious rumours are circulating about his past. to start/spread a rumour There are widespread rumours of job losses. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!