rush /rʌʃ/
(noun)
sự vội vàng, hối hả
Ví dụ:
  • a rush job(= one that has been done quickly)
  • The note looked like it had been written in a rush.
  • I'm not in any rush to get back to work.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!